Đền Srirangam Sri Ranganathaswamy Temple, tại thành phố Tiruchirapalli, Ấn Độ hay Trichy , là ngôi đền Hindu lớn nhất hoạt động trong thế giới Ankor Wat là đền lớn nhất của tất cả, nhưng không còn hoạt động như là một ngôi đền xem dưới đây
Vishnu Temple of Srirangam

Đền Srirangam (Sri Ranganathaswamy Temple, tại thành phố Tiruchirapalli, Ấn Độ (hay Trichy), là ngôi đền Hindu lớn nhất hoạt động trong thế giới (Ankor Wat là đền lớn nhất của tất cả, nhưng không còn hoạt động như là một ngôi đền - xem dưới đây). Ngôi đền này là dành riêng cho thần Vishnu, một trong ba vị thần bảo hộ trong Ấn Độ giáo. Truyền thuyết kể rằng một thời gian dài trước đây, một nhà hiền triết đến đây nghỉ ngơi và đã đặt pho tượng của Vishnu tại đây. Khi ông sẵn sàng để tiếp tục cuộc hành trình của mình, thì ông phát hiện ra rằng bức tượng không thể chuyển được, do đó, một ngôi đền nhỏ được xây dựng tại đây. Trong nhiều thế kỷ kế tiếp, ngôi đền được tu sửa cho lớn hơn như ngôi đền hiện nay.

Toàn diện ngôi đền thì lớn: nó bao gồm diện tích hơn 150 mẫu Anh (63 ha) với bảy bức tường đồng tâm, các ngoài cùng là khoảng 2,5 dặm (4 km) dài! Các bức tường phân ranh giới , với sự bao vây bên trong là nơi thiêng liêng, cấm người không phải Ấn giáo vào.

Ngôi đền thờ của Srirangam thì nổi tiếng với các tháp tượng đài trang trí lối vào bên dưới kim tự tháp đầy màu sắc. Ngôi đền có 21 gopurams tổng số, với một lớn nhất có 15 tầng và gần như là 200 feet (60 m) cao.
 
Temple of Srirangam, đầy màu sắc của các tượng đài

Tượng đài lớn nhất của Temple of Srirangam.

Những cột đá khắc trong  Srirangam Temple
 

Về Menu

vishnu temple of srirangam tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao phat giao

cám 閼伽坏的口感 uống 忉利天 thơ mặc giang từ bài số 1341 đến số vãn chuỗi thú ï¾ å å ç Thích フォトスタジオ 中百舌鳥 麓亭法师 đừng bùi д гі 佛教名词 加持成佛 是 借香问讯 是 보왕삼매론 vu lan ý nghĩa đàn dược sư thất châu Tạm trú với thiền Bỏ 唐朝的慧能大师 Nhà 菩提 пѕѓ 根本顶定 曹洞宗管長猊下 本 Sự giác ngộ dễ thương 心经全文下载 Þ chúng con xin chào thầy gày çŠ phật 百工斯為備 講座 ペット僧侶派遣 仙台 Thở Cây å ç 彿日 不說 人形供養 大阪 郵送 æ ¹æ žå บทสวด ト妥 Ñ 佛教中华文化