GNO - Mỗi lần nhắc đến xôi đường trong tôi luôn có một cảm giác nao nao, thiệt khó tả.

Xôi đường - hương vị quê hương

GNO - Mỗi lần nhắc đến xôi đường trong tôi luôn có một cảm giác nao nao, thiệt khó tả. Nhớ hương vị của miếng xôi đường ngọt ngào, thơm ngát, cảm nhận vị dẻo của nếp, bùi của đậu đen, ngọt của đường, cay nhẹ của gừng già, thơm của mè và nếp. 

IMG_0642.JPG
Xôi đường nếp lứt, bắt mắt, ngọt ngon - Ảnh: Nguyên Hân

Ngày nay khi mà ai cũng phải giảm đường bớt ngọt nên vị xôi đường cũng có phần thay đổi để hợp với khẩu vị và sức khỏe của mỗi người.

Nguyên liệu nấu xôi đường gồm nếp (có thể dùng nếp lứt), đậu đen, gừng già, hạt mè (vừng) và đường bát hoặc đường nâu.

Nếp được vuốt thật sạch rồi nấu thành xôi. Xôi được nấu thật khéo, nấu sao cho xôi không quá khô mà cũng không quá nhão. Nếu xôi khô quá, khi đổ đường vào, nếp sẽ quánh cứng lại; nếu xôi nhão thì khi đổ đường vào lại càng nhão hơn, như thế xôi đường sẽ không được đẹp và ăn không ngon.

Đậu đen được vuốt với nước cho sạch và loại bỏ những hạt bị hỏng. Sau đó luộc đậu cho chín mềm rồi đổ ra rổ, để ráo.

Lấy nước luộc đậu ngâm nếp nếu hông hoặc nấu xôi để lấy màu đen của đậu. Đường có thể gia giảm tùy theo khẩu vị. Để xôi đường ngon và không quá ngọt, đường sẽ được dùng theo tỷ lệ: 1 ký nếp/600g đậu đen/800g đường.

Đường được nấu tan chảy rồi lọc sạch chất bẩn. Sau đó bắc lên sên với gừng già giã nhỏ nấu cho đến khi đường đặc lại. Cho xôi, đậu đen và nước đường vào một thau lớn, dùng đũa xới cho đến khi hỗn hợp được trộn đều.

Tiếp theo, cho hỗn hợp trên vào xửng rồi hấp lại nhằm giúp đường tan chảy một lần nữa và thấm vào xôi, đậu. Sau khi hông xôi, cho hỗn hợp vào khuôn ép xôi chặt lại rồi rải mè đã được rang chín lên trên cho thêm đẹp và hấp dẫn.

Nguyên Hân


Về Menu

Xôi đường hương vị quê hương

в кодировке используемой 大らく 神栖 การตลาดระยะกลางค ユニバーサルファイル 速乾塗装スプレー 串刺し 攻撃 低密度胆固醇正常值 зоофилия сабачя свадба 舌回し やり方 小池病院 口コミ 배한익 기자 погода саяногорск khoi я умру без тебя так что 塔ノ沢 旅館 デコ 始球式 chet учебник ксо 中国的世界秩序 传统中国的对外关系 документ про усиновлення きれいな乳房 スレンダー コストウォーク お寺との付き合い 檀家 вакцинация от лихорадки หน งส อร บรองภาษ ห ก 腕 外側痛い 育嬰假 英文 舎利弗 意味 タイミー バイト 単発 検索 三島駅 旅館 霧社 酸洗い 塗装 光波長 能量 研究生奖学金自我总结 ÿ ø 唾吐く エロ 誰是被害者 烏來 志村 救急隊 nhà 株 タカハラ 国華園 保温シート क षत र य शब द क स 겨드랑이 때리면 생리 三井のリハウス 中堂寺庄ノ内町 けっこうい 手応え 意思 金刚乘 心子 c㺠率直に 言い換え 頚椎 吐き気 民間の教育ローン