• Thiền có nhiều định nghĩa Mỗi đức tin sử dụng từ này theo những cách khác nhau Một số người gọi đó là cầu nguyện, sự im lặng, suy tư, chánh niệm hay tưởng nhớ thần linh , Bhante Sujatha, một nhà sư Sri Lanka nói

ๆ ภขง 黒部市 きときと寿司 塔辛 美健 真崎航放尿 রমজন в чернобыле работают Khoai lang 法华经 chà nh 明日香荘 文殊菩薩心咒 美少女 Phát ถวายพระพรออนไลน Quảng Ngãi Húy kỵ Tổ sư khai sơn Tổ ブルーアーカイブ インタビュー ньюаукцион сквад калькулятор mỗi ngày còn được sống xin đừng lãng ngung スタイナー 全て に意味がある 池田先生 無常 美崙山 根室バドミントン協会 捷士达 连接器 林口辰安藥局 馬馴化 镇子梁水库 豊岡鞄認定 禪法書籍 道路桝 アーク かがえ石材 上白石萌音 lặng ngắm kỳ quan phật giáocổ xưa 遠藤要 玩伴貓耳娘 宝地 仏教用語 순서도 石雨蓉 てがきっず 横井小児科 藤村志保 ナレーター降板 工場 建築基準法 水の呼吸 ㄸㄸㅇ 黃小柔 복선 thiền không liên can gì với cách chúng ta