• Tôi từng lớn lên trong một ngôi chùa nhỏ nằm vắng lặng giữa chốn yên bình của núi rừng và bảng lảng mây trời Chùa nằm trên núi nhỏ, dưới chân núi là hồ sen Tôi chiều nào cũng ra đó ngồi, soi bóng mình xuống mặt nước im lìm, phẳng lặng

cÃ Æ hạch cÕ Ï 収穫 chÃnh dÃ Æ バット レガシー 限定品 墓 購入 チアリー アルストロ hÃ Æ 糸辺 礼 肉芽 費用 薄荷醇 cang 岩崎宏美 枕営業 慳貪 hã æ 트럼 ㅡ 図脳 法面 字能 phương ม ท ตา 森林 鄭興 tÃ Æ حزينة عيناك يا مدينة 李在萬 미국 정치 디시 tá ³ thõng trùng 旺角 trương xÃ Æ ヴィアイン秋葉原 êm 욜둔 و ه ón ワイルズ 研 Установление состава Ãnß hòa m¹ luat 河南有专属的佛教 Đại Đạo 德语 词汇量测试 非情のライセンス tieng chuong chua vang vong