• NSGN - Kham nhẫn, Phạn nữ gọi là Khanti, từ gốc Sankrit kṣam (chịu đựng, cam chịu); nguyên nghĩa là “kham nhẫn”, còn được hiểu là chịu đựng, nhẫn nhịn, tha thứ, khoan dung, không chống trả...

閼伽坏的口感 ทำว ดเย น 人生是 旅程 風景 Chay 因无所住而生其心 ï¾ï½ vài cách dùng bí đao giải khát chữa Ç 閩南語俗語 無事不動三寶 niệm khúc mưa 否卦 ト妥 曹洞宗青年联盟 quẠPhật giáo 八吉祥 Bồ tát giữa Sài Gòn บทสวด 人生七苦 能令增长大悲心故出自哪里 ä½ æ 天风姤卦九二变 淨界法師書籍 寺院 モダン仏壇 五十三參鈔諦 陀羅尼被 大型印花 พ ทธโธ ธรรมโม 寺院 募捐 mẠ曹洞宗 長尾武士 梵僧又说 我们五人中 пѕѓ niêm phật æ ä½ å 皈依的意思 持咒 出冷汗 vu lan nhớ đến mẹ hiền ภะ xác lập kỷ lục pho tượng phật nhập cà chua å ç 一息十念 五痛五燒意思 moi nguoi deu se bi 2 nhan to nay chi phoi ca cuoc ç róng æ Lạng Sơ tổ của Thiền tông Việt Nam kham nhẫn