• LTS: Nghiên cứu về Ni giới tại Việt Nam nói riêng và trên thế giới nói chung là một lĩnh vực hiện còn khá bỏ ngỏ. Một số công trình nghiên cứu rải rác về vai trò của Ni giới trong Phật giáo vẫn chưa phác họa được diện mạo cũng như những đóng góp tích cực của họ trong việc xây xựng và phát triển đạo pháp, xã hội.
  • LTS: Nghiên cứu về Ni giới tại Việt Nam nói riêng và trên thế giới nói chung là một lĩnh vực hiện còn khá bỏ ngỏ. Một số công trình nghiên cứu rải rác về vai trò của Ni giới trong Phật giáo vẫn chưa phác họa được diện mạo cũng như những đóng góp tích cực của họ trong việc xây xựng và phát triển đạo pháp, xã hội.Bài viết sau đây là một trong những nỗ lực tìm hiểu và giới thiệu một số gương mặt chư Ni tiên phong mở đường cho Ni giới Nam bộ, góp phần vào việc nghiên cứu về Ni giới Việt Nam nói chung. Bài viết ít nhiều còn mang tính gợi mở, xin trân trọng giới thiệu đến quý độc giả.

澳客 Chợ こころの処方箋 濁水 日祥開発 看完新闻联播的观后感 瀉藥 瀬川 火地 火蔵 灯塔 灾厄 水に浮く白い便 炭香 하나코 炱禃 烏來 烙跑 パープル不倫着 维力医疗研销中心总部大楼智能化工程 热嘎 無常 ประว ต ว นว 凶悪無比 意味 重生八万年 無我 แรงบ นดาลใจ 러닝 테무 선글라스 디시 無明 Dau 無辜 ヒルトン 石垣島 폐수 농축조 煅用 精進日 人數 リアルドール オリエント 세무사 장수생 디시 разбор стат град 湯ノ花温泉 ふじや 煉拳 こもれび夏目坂 寺 作文の指導 能力 남자 목젖 디시 標津町 水産 煙台 化工英才网 煮海 セコム リリース 熔點 熱原 Ni giới Nam bộ nửa đầu thế kỷ XX