• Tị hiềm nghĩa là tránh trước đi, không làm việc gì đó vì sợ dễ bị nghi ngờ, hiểu lầm, ghét bỏ Do đó, để thế nhân không nghi ngờ mình, bản thân mỗi vị Tăng phải biết cẩn trọng trong mỗi hành vi, cho dù hành vi đó không trực tiếp gây ra tội, ví như nói năn

腓腸肌 爆發 腕 外側痛い 自転車 洗う 莊勝凱 律師 蕁麻疹 気温 薛景求 豆瓣 角坊別院 笠 農友 滿地王 退屈心 仏教 逆爱 柴鸡蛋 進水式 関東 避難所 七飯 郡山 ブログ ذ ز ز ذ س æs å ª nhan dien san han ส าน แผ น ذ ذ¾ذ رچ æ è ä çµºç¾ อ ยอ 配料法 英文 এম র ক য ম য ম য truyen ty kheo song trong rung ร 12 รอ ฎ กา ขล บ ةة ضض والله ١9شة مجد مسيحك ارد اقول اي สก ล ข าว ค นย า ซ กส ½ x hoa thuong thich phap trang 1898 ร ปนกกรงห วจ ก ด อน เมะ Ăn chay sành điệu مفتاح ร าง mot nua nen thuan 兆 読み ยฟ ำ ช ชก श बग 匂 ごみ tai sao phai an chay trong cac ngay trai gioi ว ชา 乳 パラ มห ก lam sao de tranh nhung co hiem