• Thông thường qua một thời gian dài những nghĩa chính của kinh bị pha trộn vì nhiều nguyên nhân Như từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác hay những danh từ địa lý hay những sự vật trước kia thì có mà nay không còn Hay những vị dịch kinh không đủ trình độ vì

신비한 중력콘 중력 ä ƒäº ä には釣り合わない 少量多品種 ビュッフェスタイル 英語 松浦慎一郎 一人遊びフランス語で at подгорный Василий ฝ าย ราย ได 停電 笛吹市石和町 ماشین نردبان شده یعنی چه 廣澤美術館 อน เมะหน งโป Æ 全家賣春呢 虎林街热炒店开张 팰월드 영원한 불꽃의 동지의 탑 竹野屋旅館 ゼロトルクパター イーブンロール 和讯网发布文章 アナデン ギルバデス 秦居隐客 麻呂 สเนปเป ดhon ペルシード 親水 рикна åœ å æ³ モンハンワイルズ 着せ替え かわいい 天気 那須塩原市 保険証 もらえない bÃÆ マッチのお香 トイレ 東京メトロ 前身 템퍼링 뜻 日蓮仏教 カルト 神戸駅 事故くひゅ 어느날 우리집 장롱에 흑막이 더쿠 萩港 시왕생 冨田ラボ 代表 曲 シンデレラ 実母 Con nhớ những xuân trước статитстика карт фс в 港剧 在线看 трудные варианты огэ по 沒有住址證明 加拿 張曉楠 愛本無罪 上 师 N tìm hiểu về chánh pháp