• Chữ tâm là từ Hán Việt, có nguồn gốc từ chữ Hán của người Trung Hoa, được hiểu với nhiều nghĩa khác nhau trái tim, trung tâm, tâm hồn, tâm linh, tâm lý, tâm trí, tâm tính, tâm tình, tâm thần, tâm huyết, tâm can, tâm đắc, lương tâm v v

Ăn chay có thiếu máu 五重玄義 山風蠱 高島 轉識為智 錫杖 忉利天 お仏壇 お手入れ niå³ å Æ 乾九 Làm nhất 空寂 自悟得度先度人 Ngoài 演若达多 大乘方等经典有哪几部 사념처 淨空法師 李木源 著書 ¹ 無量義經 涅槃御和讃 トO thầy 空中生妙有 お墓の墓地 霊園の選び方 Nhụy 阿罗汉需要依靠别人的记别 บวช น ทานชาดก 墓参り 念佛人多有福气 瑞州三峰院的平和尚 唐代 臨濟 鼎卦 放下凡夫心 故事 抢罡 ç 佛教讲的苦地 大集經 班禅达赖的区别 Mệt rồi ư Xin mời uống tách trà 佛說父母恩重難報經 浄土真宗 お守り 大乘与小乘的区别 Bệnh khô mắt do đâu điều trị thế 氣和 Ngọn lửa của Thầy tôi 即刻往生西方 vai suy nghi ve tam va