Lê-ki-ma chín vàng ươm được những người bán trái cây chào mời trên vài con phố quen thuộc. Lê-ki-ma (ở quê tôi gọi là ô-ma, còn quê bạn ngoài Bắc gọi là quả trứng gà) có lớp vỏ khi chín vàng, mỏng. Lột lớp vỏ ra ta có thể ăn ngay và cảm nhận vị ngọt bùi, thơm thơm .

Mùa lê-ki-ma

 

Lê-ki-ma - Ảnh: Internet

Thuở còn học cấp 1, cấp 2 trường làng, tôi và nhóm bạn thường hay rủ nhau đi hái lê-ki-ma, những cây thường mọc ven bờ giậu của những căn nhà hàng xóm. Tất nhiên là xin rồi mới hái chứ không phải… ăn trộm. Hàng xóm tốt bụng nên có khi đến mùa lê-ki-ma đã sắm cả một cây sào để cho tụi con nít chúng tôi hái, khỏi phải trèo lên nguy hiểm.

Nhớ hồi đó, trái lê-ki-ma hái thường là lúc trái vừa chín tới, vàng vỏ nhưng còn cứng, đem về để mẹ nhét một ít muối sống (muối hột) vào ngay cuốn của trái rồi đem giấu trong thùng lúa. Khoảng vài ba ngày trái chín, toả mùi thơm lừng, lột vỏ và cả nhà cùng ăn.

Ăn lê-ki-ma gần giống như ăn lòng đỏ trứng gà, có lẽ vì thế mà người Bắc gọi đây là quả trứng gà. Sau này, khi nghe bài hát về chị Võ Thị Sáu , tôi mới biết rằng cây này còn gắn với tên một người nữ anh hùng: “Mùa hoa lê-ki-ma nở/ Ở quê ta min đất đỏ/ Thôn xóm vn nhc tên người anh hùng/ Đã chết cho mùa hoa lê-ki-ma nở…” (*). Vì thế tôi càng thấy thích hơn loài cây và quả ô-ma.

Giữa thành phố nhộn nhịp này, hình ảnh những chiếc xe chở đầy lê-ki-ma gợi nhắc về những ngày tuổi thơ, nhắc tôi nhớ về bác hàng xóm tốt bụng và cả cây “ô-ma” mà tôi đã từng ăn trái.

Ở Sài Gòn muốn ăn lê-ki-ma thì mua, dừng lại bên vỉa hè, trả tiền và có cả một túi trái chín, khoẻ, không cần phải giấu trái vàng nhưng dường như khi cắn một miếng không thấy ngon bằng trái ở quê nhà…

Chúc Thiệu (PNTP)


Về Menu

Mùa lê ki ma

ve ï¾ï½ 五痛五燒意思 华严经解读 正智舍方便 横浜 永代供養墓 麓亭法师 梵僧又说 我们五人中 ペット僧侶派遣 仙台 Chùa Hoằng Pháp tổ chức lễ húy kỵ 陀羅尼被 大型印花 皈依的意思 Hồi ức một quận chúa Kỳ 1 Mối thich บทสวด 不空羂索心咒梵文 Ngày Tết น ท 加持是什么意思 Chè phien CÃÆn å ç お墓 更地 そうとうぜん 住相 den bao gio tre em moi het phai chiu dung 心中有佛 Ï 横浜 公園墓地 出家人戒律 首座 ห พะ 千葉県 曹洞宗 お寺 おすすめ 否卦 tức ภะ chè khoai môn bí Ï โภชปร ตร tram tòa บทสวดพาห งมหากา Lúc お仏壇 飾り方 おしゃれ 淨界法師書籍 メス 唐朝的慧能大师 ç ºå 寺院 ト妥