Cõng nghiệp rong chơi bên bờ vực thẳm

​Ởcấpđộkhác,tulàsửamọihànhvichođúngvớiquyluậtvậnhànhcủavũtrụ.NếusốngtheođúnggiớiluậtPhậtchế,chínhlàsốngtrongphápluậtcủavũtrụ,khôngviphạmphápluậtvũtrụ.Làsảnphẩmcủamộtgiađình-bạnđangtựhạnchếmình.Talàsảnphẩmcủamộtnước-bạnđangtựhạnchếmình.Làsảnphẩmcủatoàncầu-bạncũngđangtựhạnchếmình  
MộtcâutrongkinhHoaNghiêm:“Nhấttứcnhấtthiết,nhấtthiếttứcnhất”(mộtlàtấtcả,tấtcảlàmột).Chânlýnàyhơn20nămtrướcđãđượcnhàvậtlýD.GabochứngminhquaLýthuyếttoànđồvànhờvậyôngvinhdựnhậngiảiNobel.Phậtcòndạy:Mộthạtvitrầnchứatamthiênđạithiênthếgiới.Chúngtathựctếhiểuchưatớimộtphầntỉchínhmình.

Ởmỗingười,thứcalạidalưuvôvànthôngtintừkiếpnàyvàcảnhữngkiếptrước,nênđờingườirấtphứctạp.Ýkhởitừsâutrongvọngtâm[alạida],rồitruyềnđếnmạtnathức;trínãomớibắtđầunhận[lệnh]vàsaisửgiặcngũcăn(mắt,tai,mũi,lưỡi,thân,ý)tạotác;nghiệpấysẽlạidộingượcvàotàngthức,lưuchođếnkhi[nhờtutậpmà]Phậttâmhoàntoànhiểnlộ;cảnhmộngmớibiếnmất.Chiếutheokhoahọchiệnđại,alạida[vọngtâm]ởmỗingườivínhưđàithuphátsóngsiêucấp,húthếtthảythôngtintừvũtrụ.Nhưngchỉnhữngthôngtinmàngũcăncủatanhậnbắtxửlý(ướckhoảngchưatớimộtphầntỉ)mớithựcsựsâuđậm,dễthànhchủngtửkhởisinhnghiệptrongthờigianngắn.

Cũngcónhiềutrầncảnhthoángquataimắtrồivùilấpđâuđótrongalạida,thậmchíquanhữngkiếpkhác,nhờtácđộngmạnhbởiduyênbênngoàiđãkhởidậysanhnghiệpdữ.Thửxétởmộthiệntượng:ĐạoVăn.Đạoởđây,xinkhoanhvùngởsựvôtình;(nhữngtrườnghợpcốýđươngnhiênkhôngnằmtronglộtrìnhnghiệpthứcnày).Chẳnghạnngườilướtquamộtbàithơtrênmạngtrêngiấyhaythoángnghequaaiđóđâuđó,rồiquênhẳn,quêntuyệtđối,đếnmứccóaihỏitừngđọcnhữngcâuthơnàychưa,cũngkhôngnhớ.Không.Chưahề.

Bỗngmộtngàynhânsựkiệntươngđồngvớibàithơmìnhtừngđọcdộiđến,nhàthơkhởiýlàmmộtbàithơ.Bậtratứ.Nhàthơmanggiấybútbắtđầunghiêmtúcnghĩđượcmấydòng,lạinghĩ,lạiviết.Từngcâutừngchữđềutừócmìnhnặnra.Lúcbàithơkhátrọnvẹn,nhàthơđọclại,thấyvẫncònvàichữchưaưngý,lạisuynghĩ,thaytừnàytừkia,đổiđếnmấylầnmớichuẩn.Nhưng.(Điềukhôngngờ,tríthìcóthểquên,songalạidathứcthôngquanhữngdạngcameratựđộng(nhưmắt),nhoángcáiđãlưuđếntừngâmtiết,từngtiếngđộngnhỏ,từngchitiếtcựcvi,kểcảnhữngthôngtinmàtai,mắt,mũikhônghềtiếpxúc).Nhàthơkhôngngờ,duyêntươngđồngkhởihiệncũnglàlúcthôngtintừalạidathứcgiấc,đượclôiramàtrínãokhônghềhaybiết.Tácgiảsẽrấtngạcnhiênlúcngườitađưađếnmộtbàithơcủangườikhácgiốngđếnkhótả.Ynhưcùngmộtkhuôn.Phảnđối.Đâylàbàithơtôilàmtrămphầntrăm.(Dĩnhiên).

Tôichưahềđọcbàithơnày.Chínhbàithơnàymớiđạocủatôi.Thếlàsôidưluận.Ngườitatịhiềm,côngkích,caynghiệtlênán.Ngườitanhầmlẫngiữachốngcáixấucáiácvớikhuếchtrươngbảnngã,tựchomìnhcáiquyềnphánxửtronglúckhôngthểnhìnrõchântướngsựviệc.Luậnvềnghiệp,lạicàngkhông.Dẫungườitalôichứngcứrànhrành.Oan!Màkhôngoan.Đếnđây,nhàthơsaubaothờigiankhôngtinnổichuyệnđãxảyra,mớilắngtâmsuyxét.Trínãobỗngkíchhoạt,hìnhnhư,hìnhnhưcólầnnàođómìnhcólướtquabàithơnàyđâuđó.Vấnđềlạiởtrínão.Màkhôngphảitrínão.Chínhlàalạidakhởi“tácdụng”.Quychocùng,đócũnglàNghiệp.Dẫuvậy,tronghọacóphúc.

Giảnhưtadưnghiệp,ắtgặphoạnnạn.Nạnđến(thôngquasựmấtmátvềtiềntài,danhvọng,bệnhtậtv.v),tứctađangthẩykhỏimìnhmộtítnghiệp.Tatạoác,cõngnghiệp,mànạnkhông/chưamòtới,mộtlàvẫncònphướcđỡgiùm(phướcđỡtừngnàođươngnhiênlạiphátsinhthêmnghiệp),hailà,mạngchung!,nhẹhơncũngsốngkhôngbằngchết.Đâycũnglàmộtvòngquaymớicủanghiệp.Nhờsựchếtcònhơnsống,nhờsựchếtbấtđắckỳtửnày,[hồn,thức]ấyquabênkiasẽnhẹgánh,dễđượclôivàomộtthântướngkháổnnhưthânngườihoặctrời(khôngđọaxuốngsúcsanh,ngạquỷ,địangục);cònngườiấyvớisốphậnnhưthếnàolạilàmộtchutrìnhnghiệpkhácnữatùyvàoduyênkhởivàchínhsựtinhiểumứcnàovềchânlývũtrụ.

Thứcalạidađãđượckhoahọchiệnđạichứngminh.Nó,nhưmộtfilelưugiữmọithôngtinkiếpngười.Càngminhchứngđiềuhễtrongkhônggiannàycómộttỉthôngtin,thìnóđềutiếpnhậnvàlưukỹ,songnhữngthôngtinđượctaimắtkiểmsoátmớidễbịkíchđộngkíchhoạt.HãysosánhvớiôngGoogle.Lúctađểtrongngoặcképmộtdòngtênnhânvậtnổitiếnghaymộtđịadanh,mộtsựkiệnv.v,chưatớimộtgiâycókhiôngGooglecungcấphàngtriệuthôngtinliênquan.TrênYoutubecũngvậy.

Chẳnghạnsearchvềbốnchữ“ADiĐàPhật”,liềnhiệnrahàngloạtclip.Tắtmáy,maitamởlạiYoutube,trênmànhìnhđãtựhútthêmvềnhữngtintứcmớinóngvề“ADiĐàPhật”.Đángnể.Mộtcỗmáydoconngườisángchếđãlàmđượcnhiệmvụthuthôngtinmộtcáchtựnhiênnhưvậy,huốnghồchínhbảnthânconngười.Alạidathứccủatachứahầunhưmọithôngtinthếgianvàvũtrụ(nếutínhcảnhữngtiềnkiếp).Tạikiếpnày,vínhưtácgiảnọmuốnviếtvềđềtàiX.,lậptứctrínãosẽtựlôimọithôngtintalưutrữ,quantrọngnhấtvẫnlàlượngthôngtin“vôhình”đượclưusâutrongtàngthức,nósẽtuônranhưsuốikhiếntangạcnhiênđếnsửngsốt.ỞgócđộPhậtphápmànhìn,chỉcầnconngườikhởiývềZ.,mọithôngtinliênquanđếnZsẽđượcquytụ;làngườicótâmlựcmạnh,nhấtlàngườivớicôngphuhànhphápcao,nhữngthôngtin“mật”độcđáodướidạngtừtrường,sóng,nănglượng[vôhình]sẽđượchútvề,tácđộnglênnãobộ.

Nhữngvịsưthâmhậu,họgiảngmộtbộkinhchúgiảikinhlêntớihơnmộtngàngiờ,màkhônghềchuẩnbị.Cứđếnlàgiảng,xongmộtlầnvàitiếngthìgấplạilàmviệckhác(đãxếpkínthờigiantrongngày),maigiởragiảngtiếptựtại.Điềunàythậtsựvidiệu.Cũngthậtsựnguyhạiđốivớingườikhônghànhchánhđạo,màtrướchếtkhôngsốngđờiphạmhạnh;bởivọngtâmvốndĩsởbấtthiệnluônlấnátsởthiện,ýnghĩxấuthườngnhiềugấpbộitốt.Mộtngườitrútrongngôibiệtthự,hầunhưkhông[cần]cónhucầurangoài,ngậpchìmtrongchiếcđiệnthoạinốimạng,suốtngàyxâmnhậpthếgiớiđồitrụy,nghiệnbạolựcvàsexđếnmờmắtvẫncònmê.Đólàngườitạotộinặngkhônkểđốivớithếgiớivàvũtrụ;vớinghiệpấychỉcầnmộtthờigianngắn,tuổithọdotổnphướcbịrútxuốngthảmhại,điềunàythựckhôngquá.Nghĩxấu,vôvànýniệmxấutươngđồngtừkhắpmọiphươngsẽcùngchiêutụvềtrongkhoảnhkhắc,tạothànhmộttrườnglựctămtốibaoquanh.

Chưanóiđếnthiềnvốnrấtsiêutuyệt,ngaynhữngngườitukhícôngcaohọđãnhìnthấyvầngánhsángtựahàoquangnơimỗingười,nếuchỗnàolõmkhuyếttứcchỗđóbệnh.TrongnhàPhật,bậcchứngSơthiềnsẽnhìnthấysắcmàuởtừngngười,daođộngtheotâmýkhởisự.Nhữngkẻsátnhânđôikhiđơngiảnkhởiniệmxấu,bỗngchiêuniệmlasáthộitụ,thếlàsátkhítănggấpbội,gấptỉlần.Tađứngxathấyngườinàyđánhngườikia,phânđịnhphảitráirõràng,songdẫusaođócũnglàcáinhìnthấymộtphầntỉnguyênnhân;đằngsaungườikhởisựđánhấylàcontàunghiệplựchàngvạntoachởvôsốoangiatráichủlaotớihùavớingườikiatạonghiệp.Điềunàynhữngbậctuđắcquảthánhắtthấy.Họcònthấyhàngtrămkiếpmìnhtừngtrải;alạidađốivớihọlúcấynhưhồsơlưugiữthôngtinsốngđộngsuốtquátrìnhhọnổitrôiluânhồi.

Mọithôngtintrêntráiđấtnàyđềucótrongtàngthứcmỗingười,mấuchốtlàtachưathểbiếtcómàthôi,nhưngmuốncũngcóthểcảmnhận.Aimộtlầndulịchnướcngoàihayđếnvùngđấtlạtrongnước,họđứngngẩnra,ôsaonơinàyquen,thânthiếtquá,đếnmuốnởlạiluôn;đơngiảnbởinhữngkiếpnàođótatừngsốngnơiđây.Nguyênlýđểtayêuhayghétmộtsựvậthiệntượng,trướchếtlà:căn(nhãn,nhĩ,tỹ…)tiếpxúcvớitrần(sắc,thanh,hương,vị,xúc,pháp),vínhưmắt(nhãncăn)tiếpxúcvớisắc;mũi(tỹ)tiếpxúcvớithanh;thiệt(lưỡi)tiếpxúcvịv.v,tâmsẽkhởilênsựthíchhaykhông.

Sắchươngvịấyvínhưthôngtin,thôngtinphảiquangườilínhgáccổngýthức;ýthứcchuyểnthôngtinvàomạtna(tứcngườicóquyềndướimộtngườitrênvạnngười;vịnàymớiđưathôngtinấydânglênông-vua-tàng-thức;nếuthôngtintừngđượclưulạinhưmộtkỷniệmđẹptrongquákhứ,nósẽthích.Thích,alạidaliềngậtđầuvớimạtna,mạtnabáoravớitên-lính-ý-thức,ýthứcbâygiờmớitácđộnglêntrínãođểsaikhiếnchântaymiệnglàmnôlệ.Vòngquaytừlúccăntiếpxúcvớitrầnrồiđếnvua,vuagậtđầuchuyểnrangoàisựyêuhayghétchỉtrongsátna,cóthểlàmộtphầntỉgiây.Hoàntoàntrínãokhôngkiểmsoát.

Lạitỉdụ.Saumộttuầncôngtácvề,tatớiquángọilycàphê.Nhấpmộtngụm,nhănmặt.Khôngngon.Khôngngonkhônghẳnlycàphêlúcđókhôngngon,mànókhôngngonđúngnhưkýứctalưuvềmộtlycàphêtrướcđây.Ănmộtmóncũngvậy.Nódởtrướchếtbởikhônggiốngnhưtatừngănmónnàyđượcnấurấtngon.Kýức[tham]lưutoànvẹnsựngonđómộtcáchsâusắc.Nghebảnnhạccũngtươngtự.Cônàyhátdở.Dởlàchínhtađangsosánhvớicasĩkhácháttrongquákhứ,trongtiềnkiếpvớidòngnhạctươngtự;rồinếubàinàyđượcgắnvớimộtkỷniệmtìnhthìkýứcđạtđỉnh.Nhạcsếncócầnkhông?Khẳngđịnhcó.Mộtnhạcsĩthiêntàinhiềulúchọvẫnlắngnghemộtbàinhạcsến.Họlụclạikýức,hồiđótừngngồivớinàngnơiđónghebàinàyrồichiatay…nàngđãkhóc.Bàinhạcsếntrởthànhmónđặcsảntinhthầnđốivớimộtnhạcsĩcótầm.Nóixahơn,hiệntượngđồngtínhnếukhếlýkinhcũngkhôngkhóhiểu.Anh[làđànông]bâygiờ,kiếptrướcmangthânnữ.Kiếpnàydẫuđànôngsongkýứclưugiữvềmộtcátínhnữquámạnh,quásâuquálâu,quátrỗivượt,nênkiếpnày[đầuthai]mangthânnam,nhữngcátínhlưutrongalạidalànữấycứdângtràn.Anh[vớitínhnữ]chỉmuốnyêumộtngườinam.Nỗiđaunàyđếntrờicũngkhôngcảmthôngnổi.Lạigọiđíchdanhlànghiệp.

Làmsaochếngựnghiệplực.Duychỉconđường:Tu.Mụctiêulàkhiếntâmtrụlạimộtđiểm.(RồimớitiếnđếnmứctốithượngthừavàVôTrụ).Cóthểđólàngồiquánhơithởvôra,đólànhiếptâmtụngkinh,trìchú,niệmPhật.TrìchútụngkinhhayniệmPhậtđềuphảitâmkhởi(dẫulàkhởithầm)tailuônngherõ,gọilàtánhnghe;giốngnhưtatưởngđếnmộttiếngchuôngvànghetrọnvẹnnóvậy.Nhưvậymớihầumongbạtđượcvọngniệm,quythuậnvọngniệm,cảmhóavọngniệm,dầnđắcđịnh,dầntiếnđếncóniệmmàkhôngniệm.Vọngniệmcũngnhưmộtcơncảmcúm,đếnrồinósẽtựtrôi,khôngnhấtthiếtphảidùngthuốc.Mỗikhicơngiậnkhởi,chỉnên“cườitrừ”.

Trongnhữngthứ“đồgiả”bấtchợtùatới,cũngcóthểxemlàPhật,BồTátđangthửtâmmình.Mốiquanhệgiữatavớibàhàngxómtừlâuvẫnrấthiềnhòa,tựdưngmộtngàybàvutathếnàythếkia;ngaylậptứckhôngdễannhiênsongmấygiâysaunênquán,BồTátxúibàthửtâmmìnhcóđịnhlựckhôngđó;chẳngnhữngthế,chínhbảlàBồTáthiệntướng.Rồihướngngayvàonộigiới,tâmlầntheotừngchữADiĐàPhật.Nhưvậy,từvôvànconngườitagặp(kểcảquahìnhảnh[tĩnhvàđộng],quagiấcmơ),nhữngảnhđóđềutừvọngtâmphóngchiếu;tađãnânglênđượctầmgiảingộcaohơntronghànhtrìnhquánchiếu,rằnghọchínhlàBồtáthiệntướngđểthànhtựuchochỉmộtmìnhtathôi,khôngaikhác.Vẫntức,vẫnmuốnđôicophảnbác,muốnđánhhọchohả?Saođược.SaocóthểchửiBồTát,saocóthểđánhBồTátchứ!ChútâmvàocâuADiĐàPhậtđithôi.NiệmPhậtđithôi!Mỗichữhồngdanhđềumạnhmẽnhưtiếngchuôngvỡtrongkhuya,loangdầntronghuyếtquản;phiềnnãosẽtannhưsươngdướinắngmaichanhòa.Từlýnàyđếnsựcóthểlàquãngđườngngútmắt,nhưnghẳnlàthướcđocủasựthăngtiếncôngphu;chothấytâmtađangngàymột“haohao”tâmPhật.

Ởcấpđộkhác,tulàsửamọihànhvichođúngvớiquyluậtvậnhànhcủavũtrụ.NếusốngtheođúnggiớiluậtPhậtchế,chínhlàsốngtrongphápluậtcủavũtrụ,khôngviphạmphápluậtvũtrụ.Làsảnphẩmcủamộtgiađình-bạnđangtựhạnchếmình.Talàsảnphẩmcủamộtnước-bạnđangtựhạnchếmình.Làsảnphẩmcủatoàncầu-bạncũngđangtựhạnchếmình.Đúngra,conngườilàsảnphẩmcủavũtrụ.Cảvũtrụởtrongtâm,nhưngtakhôngbiết.Nhậplưurồitoànvũtrụnằmtrongchântâmbổntánh.Mộtniệmcóthểtrùmkhắpkhônggianvượtkhỏigiảingânhàvàđihoàivôtận.

Chúngtatinhaykhôngthìđiềunàyvẫntồntại.Chúngtatinchếtkhôngphảihếthaykhông?,tinchếtrồithức[alạida]cóthựcđầuthaivàomộttrongcácnẻolụcđạohaykhông?,tinđịangụchaykhông?;tinhaykhôngtinnóvẫntồntại.Dẫubạntheobấtcứtôngiáonàocũngkhôngnằmngoàiquyluậtvũtrụ.Quyluậtvũtrụluônthôngdựvàocuộcđờitatrongtừngýniệm.ĐứcPhậtđơngiảnlàngườipháthiệnquyluậtnàynhờvượtquacảbátđịnhtiếpnhậplựcthiềnthậmthâmtrongmênhmangNiếtBàn.
  NhụyNguyên-VườnhoaPhậtgiáo

Về Menu

cõng nghiệp rong chơi bên bờ vực thẳm cong nghiep rong choi ben bo vuc tham tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

nương theo hạnh nghuyện của ngài tổ sư hẠu お仏壇 飾り方 おしゃれ ngoi chua trong chuyen tinh ngang trai cua cong Món chay Cuốn diếp đản phat phap thiền tông ngủ dưới góc cây Bia rượu tác động xấu đến giấc de Từ 佛教标志和纳粹的区别 Chiếc túi của ông lão ăn xin chênh giải hieu ro hon ve sac tuc thi khong Dăm bông chân nấm đông cô 66 cau phat hoc cho doi song them hanh phuc ung tùy hỷ 士用果 chung cuộc mÛi an tru o khong la vi dieu de nhat linh vi noi hau to Quảng Ngãi Lễ húy kỵ Tổ khai sơn tổ bạn góp vốn bao nhiêu hoang tưởng gieo hạt พ ธ ผ กพ ทธส มา khÕ Steve Jobs một Phật tử đã làm thay bai tru sac thai me tin 仏壇 おしゃれ 飾り方 45 thầy thích thiện thuận tuoi Tiêu nhung nguyen nhan cua hanh dong Thử làm món bánh bèo nước cốt dừa lơi æ ¹æ žå 白佛言 什么意思 chút 金剛經 真言宗金毘羅権現法要 在空间上 宗教必须随着社会形态的变迁而进行改革调适 适者生存 否则就会被边缘化甚至淘汰 佛教名词 五十三參鈔諦