MỤC LỤC
Lời đầu sách
Tiểu sử tác giả
Về người chú thích
Thể lệ chung
Chánh Văn:
001 — 100.
101 — 202.
203 — 302.
303 — 402.
403 — 502.
503 — 602.
602 — 706.
.
VƯỜN THIỀN RỪNG NGỌC
THIỀN UYỂN DAO LÂM
Việt dịch: Thông Thiền Nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh
雪 竇 靈 臺 
鼓 山 聖 箭 
鐵 面 退 席 
克 賓 出 院  
Tuyết Ðậu linh đài 
Cổ Sơn thánh tiễn 
Thiết Diện thối tịch 
Khắc Tân xuất viện 
503. 雪 竇 靈 臺 - Tuyết Ðậu điểm linh đài
504. 鼓 山 聖 箭 - Cổ Sơn mũi tên thánh
505. 鐵 面 退 席 - Thiết Diện rút khỏi hội
506. 克 賓 出 院 - Khắc Tân rời khỏi viện 

池 陽 百 問 
佛 陀 三 勸 
天 然 剗 草 
提 婆 投 針  
Trì Dương bách vấn 
Phật Ðà tam khuyến 
Thiên Nhiên sản thảo 
Ðề-bà đầu châm 
507. 池 陽 百 問 - Trì Dương hỏi trăm câu
508. 佛 陀 三 勸 - Phật Ðà trì ba hiệu
509. 天 然 剗 草 - Thiên Nhiên làm cỏ ... tóc
510. 提 婆 投 針 - Ðề-bà ném kim khâu 

藥 山 長 嘯 
般 若 狂 吟 
師 備 果 子 
智 勤 林 擒  
Dược Sơn trường tiếu 
Bát-nhã cuồng ngâm 
Sư Bị quả tử 
Trí Cần lâm cầm 
511. 藥 山 長 嘯 - Dược Sơn tiếng hú dài
512. 般 若 狂 吟 - Bát-nhã khúc ngâm cuồng
513. 師 備 果 子 - Trái cây của Sư Bị
514. 智 勤 林 檎 - Trí Cần trái hoa hồng 

佛 果 漱 口 
婆 子 點 心 
蠱 毒 之 鄉 
荊 棘 之 林  
Phật Quả thấu khẩu 
Bà tử điểm tâm 
Cổ độc chi hương 
Kinh cức chi lâm 
515. 佛 果 漱 口 - Phật Quả bảo súc miệng
516. 婆 子 點 心 - Bà già hỏi điểm tâm
517. 蠱 毒 之 鄉 - Thôn làng nhiều sâu độc
518. 荊 棘 之 林 - Cánh rừng đầy gai góc 

本 寂 滲 漏 
克 符 料 揀 
佛 日 體 盆 
國 師 水 椀  
Bản Tịch sâm lậu 
Khắc Phù liệu giản 
Phật Nhật thể bồn 
Quốc sư thủy oản 
519. 本 寂 滲 漏 - Bản Tịch nói sâm lậu
520. 克 符 料 揀 - Khắc Phù tụng liệu giản
521. 佛 日 體 盆 - Phật Nhật cái bồn tắm
522. 國 師 水 椀 - Quốc sư cái chén nước 

祖 心 北 觸 
道 一 長 短 
石 樓 無 耳 
真 溪 具 眼  
Tổ Tâm bối xúc 
Ðạo Nhất trường đoản 
Thạch Lâu vô nhó 
Chân Khê cụ nhãn 
523. 祖 心 北 觸 - Tổ Tâm nêu phạm trái
524. 道 一 長 短 - Ðạo Nhất đáp ngắn dài
525. 石 樓 無 耳 - Thạch Lâu không lỗ tai
526. 真 溪 具 眼 - Chân Khê đầy đủ mắt 

可 真 點 胸 
昌 禪 擔 板 
德 山 招 扇 
迦 葉 剎 竿  
Khả Chân Ðiểm Hung 
Xương Thiền đảm bản 
Ðức Sơn chiêu phiến 
Ca-diếp sát can 
527. 可 真 點 胸 - Khả Chân hiệu Ðiểm Hung
528. 昌 禪 擔 板 - Xương Thiền kẻ vác bảng
529. 德 山 招 扇 - Ðức Sơn vẫy quạt chào
530. 迦 葉 剎 竿 - Ca-diếp cây cột phướn 

佛 光 錦 帳 
祐 國 金 襴 
湑 終 海 嶋 
亮 隱 西 山  
Phật Quang cẩm trướng 
Hựu Quốc kim lan 
Tư chung hải đảo 
Lượng ẩn Tây Sơn 
531. 佛 光 錦 帳 - Phật Quang được màn gấm
532. 祐 國 金 襴 - Hựu Quốc y kim lan
533. 湑 終 海 嶋 - Tư mất ngoài hải đảo
534. 亮 隱 西 山 - Lượng ẩn ở Tây Sơn 

大 道 松 妖 
黃 龍 赤 斑 
黃 牛 拒 戒 
師 子 遇 姦  
Ðại Ðạo tùng yêu 
Hoàng Long xích ban 
Hoàng Ngưu cự giới 
Sư Tử ngộ gian 
535. 大 道 松 妖 - Ðại Ðạo cây tùng ma
536. 黃 龍 赤 斑 - Hoàng Long rắn đỏ rằn
537. 黃 牛 拒 戒 - Hoàng ngưu cưỡng lời dạy
538. 師 子 遇 姦 - Sư Tử bị phao gian 

石 頭 路 滑 
五 祖 機 峻 
明 招 虎 尾 
老 宿 鼠 糞  
Thạch Ðầu lộ hoạt 
Ngũ Tổ cơ tuấn 
Minh Chiêu hổ vó 
Lão túc thử phẩn 
539. 石 頭 路 滑 - Thạch Ðầu đường trơn trợt
540. 五 祖 機 峻 - Ngũ Tổ luận việc nghiêm
541. 明 招 虎 尾 - Minh Chiêu đáp đuôi cọp
542. 老 宿 鼠 糞 - Lão túc cục phân chuột 

法 演 四 戒 
守 初 三 頓 
成 禪 一 喝 
太 宗 十 問  
Pháp Diễn tứ giới 
Thủ Sơ tam đốn 
Thành Thiền nhất hát 
Thái Tông thập vấn 
543. 法 演 四 戒 - Pháp Diễn bốn điều răn
544. 守 初 三 頓 - Thủ Sơ ba trận đòn
545. 成 禪 一 喝 - Một hét của Thành Thiền
546. 太 宗 十 問 - Mười câu hỏi của Thái Tông 

耽 章 寶 鏡 
南 衙 題 辭 
新 開 鷄 鴨 
石 門 鈎 錐  
Ðam Chương bảo cảnh 
Nam Nha đề từ 
Tân Khai kê áp 
Thạch Môn câu chùy 
547. 耽 章 寶 鏡 - Ðam Chương viết Bảo Cảnh
548. 南 衙 題 辭 - Nam Nha khéo đề từ
549. 新 開 鷄 鴨 - Tân Khai nói gà vịt
550. 石 門 鈎 錐 - Thạch Môn nói móc dùi 

無 餘 喝 道 
萬 卦 題 詩 
蚊 鑽 鐵 牛 
鋸 解 平 槌  
Vô Dư hát đạo 
Vạn Quái đề thi 
Văn toản thiết ngưu 
Cứ giải bình chùy 
551. 無 餘 喝 道 - Vô Dư quát dẹp đường
552. 萬 卦 題 詩 - Vạn Quái đề thơ thiền
553. 蚊 鑽 鐵 牛 - Con muỗi châm trâu sắt
554. 鋸 解 平 槌 - Cưa cắt trái cân nguyên 

龐 蘊 是 非 
清 平 豐 儉 
大 顛 佛 光 
雪 峰 火 焰  
Bàng Uẩn thị phi 
Thanh Bình phong kiệm 
Ðại Ðiên Phật quang 
Tuyết Phong hỏa diệm 
555. 龐 蘊 是 非 - Bàng Uẩn nói phải trái
556. 清 平 豐 儉 - Thanh bình nói phong kiệm
557. 大 顛 佛 光 - Ðại Ðiên rạng Phật pháp
558. 雪 峰 火 焰 - Tuyết Phong nói ngọn lửa 

大 惠 還 僧 
寂 音 遭 貶 
首 山 竹 篦 
玄 冥 木 劍  
Ðại Huệ hoàn tăng 
Tịch Âm tao biếm 
Thủ Sơn trúc bề 
Huyền Minh mộc kiếm 
559. 大 惠 還 僧 - Ðại Huệ lại làm tăng
560. 寂 音 遭 貶 - Tịch Âm bị trách đuổi
561. 首 山 竹 篦 - Thủ Sơn cây trúc bề
562. 玄 冥 木 劍 - Huyền Minh cây kiếm gỗ 

少 林 斥 相 
牛 頭 辨 通 
道 通 石 紫 
緣 德 塔 紅  
Thiếu Lâm xích tướng 
Ngưu Ðầu biện thông 
Ðạo Thông thạch tử 
Duyên Ðức tháp hồng 
563. 少 林 斥 相 - Thiếu Lâm bài xích tướng
564. 牛 頭 辨 通 - Ngưu Ðầu giảng giải thông
565. 道 通 石 紫 - Ðạo Thông ngọc màu đỏ
566. 緣 德 塔 紅 - Duyên Ðức tháp sắc hồng 

雪 竇 翰 林 
浮 山 錄 公 
長 髭 爐 雪 
寶 積 劍 空  
Tuyết Ðậu hàn lâm 
Phù Sơn Lục Công 
Trường Tư lô tuyết 
Bảo Tích kiếm Không 
567. 雪 竇 翰 林 - Tuyết Ðậu giỏi văn chương
568. 浮 山 錄 公 - Phù Sơn hiệu Lục Công
569. 長 髭 爐 雪 - Trường Tư tuyết trên lò lửa
570. 寶 積 劍 空 - Bảo Tích cây kiếm không (Vương)  

神 鼎 碎 餅 
趙 州 斷 薪 
石 窗 省 母 
洞 山 辭 親  
Thần Ðỉnh toái bỉnh 
Triệu Châu đoạn tân 
Thạch Song tỉnh mẫu 
Ðộng Sơn từ thân 
571. 神 鼎 碎 餅 - Thần Ðỉnh bánh cơm khô
572. 趙 州 斷 薪 - Triệu Châu bẻ làm củi
573. 石 窗 省 母 - Thạch Song thăm viếng mẹ
574. 洞 山 辭 親 - Ðộng Sơn từ giã cha mẹ 

石 霜 雷 遷 
大 惠 時 新 
漸 源 覓 骨 
雲 庵 展 真  
Thạch Sương lôi thiên 
Ðại Huệ thời tân 
Tiệm Nguyên mịch cốt 
Vân Am triển chân. 
575. 石 霜 雷 遷 - Thạch Sương: giông dời tháp
576. 大 惠 時 新 - Ðại Huệ ngày đầu năm
577. 漸 源 覓 骨 - Tiệm Nguyên tìm linh cốt
578. 雲 庵 展 真 - Vân Am mở chân dung 

癡 絕 翳 晴 
慧 覺 鎖 口 
善 登 百 拙 
道 元 五 斗  
Si Tuyệt ế tình 
Huệ Giác tỏa khẩu 
Thiện Ðăng Bách Chuyết 
Ðạo Nguyên Ngũ Ðẩu 
579. 癡 絕 翳 睛 - Si Tuyệt cách che mắt
580. 慧 覺 鎖 口 - Huệ Giác đóng kín miệng
581. 善 登 百 拙 - Thiện Ðăng hiệu Bách Chuyết
582. 道 元 五 斗 - Ðạo Nguyên hiệu Ngũ Ðẩu 

世 奇 聽 蛙 
應 真 撞 狗 
蓮 峰 榔 票 
松 源 苕 帚  
Thế Kì thính oa 
Ứng Chân tràng cẩu 
Liên Phong lang tiêu 
Tùng Nguyên điều chửu 
583. 世 奇 聽 蛙 - Thế Kì nghe ếch kêu
584. 應 真 撞 狗 - Ứng Chân đụng con chó
585. 蓮 峰 榔 票 - Liên Phong nói ngọn cau
586. 松 源 苕 帚 - Tùng Nguyên nói cây chỗi rơm 

從 悅 荔 枝 
處 凝 蘆 菔 
真 歇 換 衣 
且 菴 辭 服  
Tùng Duyệt lệ chi 
Xử Ngưng lô bặc 
Chân Yết hoán y 
Thả Am từ phục 
587. 從 悅 荔 枝 - Tùng Duyệt ăn trái vải
588. 處 凝 蘆 菔 - Xử Ngưng nướng củ cải
589. 真 歇 換 衣 - Chân Yết đổi lá y
590. 且 菴 辭 服 - Thả Am không chịu mặc áo 

祖 慶 廿 筯 
即 庵 一 粥 
曇 華 桃 嫩 
法 常 梅 熟 
Tổ Khánh chấp trợ 
Tức Am nhất chúc 
Ðàm Hoa đào nộn 
Pháp Thường mai thục 
591. 祖 慶 廿 筯 - Tổ Khánh mười đôi đũa
592. 即 庵 一 粥 - Tức Am một bữa cháo
593. 曇 華 桃 嫩 - Ðàm Hoa cây đào non
594. 法 常 梅 熟 - Pháp Thường trái mai chín 

道 信 勿 繩 
慧 能 欠 篩 
臨 濟 打 爺 
黃 蘗 超 師  
Ðạo Tín vật thằng 
Huệ Năng khiếm si 
Lâm Tế đả gia 
Hoàng Bá siêu Sư 
595. 道 信 勿 繩 - Ðạo Tín: đâu ai trói! 
596. 慧 能 欠 篩 - Huệ Năng: thiếu cái sàng
597. 臨 濟 打 爺 - Lâm Tế đánh ông cha (Sư phụ) 
598. 黃 蘗 超 師 - Hoàng Bá vượt hơn Thầy 

茶 陵 有 珠 
香 嚴 無 錐 
慧 日 論 藥 
柴 石 因 棋 
Trà Lăng hữu châu 
Hương Nghiêm vô chùy 
Huệ Nhật luận dược 
Sài Thạch nhân kì 
599. 茶 陵 有 珠 - Trà Lăng có viên ngọc
600. 香 嚴 無 錐 - Hương Nghiêm không có dùi 
601. 慧 日 論 藥 - Huệ Nhật luận về thuốc
602. 柴 石 因 棋 - Sài Thạch nhân đánh cờ (thuyết pháp)
 
 

c

Nguồn: www.quangduc.com

Về danh mục

doi net ve y phuc cua phat giao viet nam bói yếu phat giao Đôi bàn tay ba Xác trà túi lọc có nhiều công dụng hay niêm Chi Thêm Hồn xuân trong cánh mai 鼎卦 Là Štác thái Làm sao biết chứng hiếu động 観世音菩薩普門品偈 Thử bàn về hai cuộc kiết tập kinh minh that la kho con sao moi nguoi suong the Nhẫn nang Tu hành trong mùa Vu lan lạm mặt Bung cach nao duoi duoc kien thiền sư nhất hưu tông thuần tham sà n si Số ni tiến sóng trên đời tranh giành nhau để học テ họa ï¾ï½ Trì chú với tâm thành Ăn Tết Ăn văn hóa Kinh Tứ thập nhị chương cai toi va minh triet ve cai toi 8 cốc trà mỗi ngày tốt cho sức khỏe that tin la su pha san lon nhat cua doi nguoi Chùa Thập Tháp Di Đà tinh hoa tam thuc phai qua bao nhieu loi BÃÆn Ống giã trầu của nội Tự tại hơn Cà rốt thực phẩm của mắt và tim hữu ngã thiện pháp 佛经讲 男女欲望